Liên hệ
47 Ngõ 10 Đê La Thành, Phương Liên, Đống Đa
Tên thiết bị : MÁY BƠM TIÊM ĐIỆN TERUFUSION KIỂU SS
Model : TE-SS700
Hãng sản xuất: TERUMO
Xuất xứ : NHẬT BẢN
Đạt chứng chỉ:ISO 13485, CE marks.
1. Đặc điểm chung:
- Thiết bị được sử dụng trong các cơ sở y tế: hồi sức cấp cứu, phòng mổ, các khoa chăm sóc đặc biệt, khoa sơ sinh, khoa điều trị tim mạch và nhiều phòng khoa khác.
- Dùng để đưa một lượng thuốc rất nhỏ vào cơ thể bệnh nhân với độ chính xác cao.
- Màn hình màu LCD 4,3 inch hiển thị rõ ràng.
- Hiển thị dung lượng ắc quy với 5 vạch giúp người sử dụng dễ quan sát.
- Có đèn hoạt động báo sáng giúp dễ dàng nhận biết tình trạng máy đang hoạt động, ngừng hoạt động, các cảnh báo hay đang ở chế độ standby.
- Giá kẹp cọc linh hoạt có thể kẹp cọc ngang hoặc cọc thẳng đứng mà vẫn giữ máy ở vị trí đúng.
- Thiết kế gọn nhẹ, dễ bảo trì, vệ sinh máy.
- Có hai nguồn điện cung cấp: nguồn điện lưới AC và ắc quy bên trong máy.
2. Đặc tính kỹ thuật
* Có thể sử dụng các loại bơm tiêm: | 5mL, 10mL, 20mL, 30mL, 50/60mL của nhiều nhãn Bơm tiêm của nhiều hãng sản xuất khác nhau (16 Brands) | |
* Tốc độ tiêm: | 0,01 đến 1200,00 mL/h + 0,01 đến 150,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 5mL) + 0,01 đến 300,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 10,20,30 mL) + 0,01 đến 1200,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 50/60 mL) Bước đặt: + 0,01 mL/h (tốc độ từ 0,01 đến 10,00 mL/h) + 0,10 mL/h (tốc độ từ 10,00 đến 100,00 mL/h) + 1,00 mL/h (tốc độ từ 100,00 đến 1200,00 mL/h) Cài đặt tốc độ bằng núm xoay | |
* Thể tích dịch định tiêm: | 0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL) 100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL) Không giới hạn dịch tiêm khi hiển thị “----.--” | |
* Cài đặt thời gian tiêm: | 1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút) Không giới hạn thời gian khi hiển thị “--.--” | |
* Tốc độ tiêm nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím: | 100,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 5 mL/h) 100,00 đến 300,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 10,20,30 mL) 100,00 đến 1200,00 mL/h (sử dụng bơm tiêm 50/60 mL) (bước đặt 100,00 mL/h) | |
* Thể tích dịch tiêm nhanh khi không cần ấn và giữ phím: | 0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01) 10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10) 100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00) | |
* Thời gian tiêm nhanh (khi không cần ấn và giữ phím): | 1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây) | |
* Hiển thị thể tích dịch đã tiêm: | 0,00 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01 mL) 10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL) 100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL) | |
* Độ chính xác: | ±1% | |
* Áp lực báo tắc đường truyền: | · | 10 đến 120 kPa (Có 10 mức để cài đặt) |
* Tốc độ Purge: | Khoảng 150 mL/h (sử dụng bơm tiêm 5 mL) Khoảng 300 mL/h (sử dụng bơm tiêm 10 mL) Khoảng 400 mL/h (sử dụng bơm tiêm 20 mL) Khoảng 500 mL/h (sử dụng bơm tiêm 30 mL) Khoảng 1200 mL/h (sử dụng bơm tiêm 50/60 mL) | |
* Báo động trong các trường hợp: | · | + Tắc đường tiêm truyền + Gần hết dịch + Đuôi piston của bơm tiêm lắp không đúng + Thân của bơm tiêm lắp không đúng + Ắc quy yếu + Báo động lại + Nhắc ấn phím START. + Chưa cài đặt tốc độ truyền + Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền + Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền + Hoàn thành thể dịch đặt trước. |
* Các chức năng an toàn: | · | + Cài đặt báo động gần hết dịch bằng thời gian + Chọn áp lực báo tắc đường tiêm ở 10 mức + Giảm bolus: giảm áp lực trong bơm tiêm khi gặp báo động tắc nghẽn + Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits) + Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits) + Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động |
* Các chức năng khác: | + Hiển thị hướng dẫn lắp bơm tiêm trên màn hình LCD + Hiển thị nhãn và cỡ bơm tiêm trên màn hình LCD + Chuyển đổi kiểu bơm tiêm + Cài đặt thể tích dịch định tiêm + Cài đặt thời gian định tiêm + Có âm báo ở chế độ Purge/Bolus + Xóa thể tích dịch đã tiêm + Chức năng chờ: tạm thời loại bỏ chức năng nhắc nhở ấn phím START. + Cài đặt thời gian chờ theo yêu cầu: lên tới 24 giờ + Điều chỉnh âm lượng chuông báo động + Điều chỉnh âm lượng bàn phím + Có âm báo khi ấn phím STOP + Điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD (5 mức) + Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng + Cài đặt ngày, giờ + Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện + Phát hiện có nguồn điện lưới AC + Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC + Duy trì đường ven mở + Xóa thể tích dịch đã tiêm khi máy đang hoạt động + Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động + Chọn giai điệu âm thanh báo động. + Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn hiển thị + Đặt bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt + Tiêm nhanh (Bolus) bằng cách ấn và giữ phím + Tiêm nhanh (Bolus) không cần ấn và ấn phím + Hoạt động ban đêm + Có âm báo khi tắt nguồn | |
* Điều kiện hoạt động: | · | + Nhiệt độ: 5 đến 400C + Độ ẩm: 20 đến 90% (Không ngưng tụ) |
* Điều kiện bảo quản: * Điều kiện vận chuyển: | · | + Nhiệt độ: -20 đến 450C + Độ ẩm: 10 đến 95% (Không ngưng tụ) + Nhiệt độ: -20 đến 600C + Độ ẩm: 10 đến 95% (Không ngưng tụ) |
* Điện áp: | + Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz + Có trang bị ắc quy lithium ion trong máy, hoạt động liên tục khoảng 12 tiếng (Ắc qui mới, nạp đầy, tốc độ 5 mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 oC) + Thời gian nạp ắc qui: ≥ 8h. | |
* Công suất tiêu thụ: | 24VA | |
* Phân loại: | Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP24 | |
* Kích thước: | 381mm (rộng) x 120mm (cao) x 112mm (sâu) | |
* Trọng lượng: | Khoảng 2.0 kg |
Nếu quý khách có nhu cầu, xin vui lòng liên hệ
Mr. Hưởng ( Sale Manager )
Tel: 01664.765.434
Email: doanhuong.tbyt@gmail.com
Skype: doanhuong.tbyt
Yahoo: junio_love_nouvo
HẾT HẠN
Mã số : | 10474735 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 27/08/2014 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận