Que Hàn Utp S718S, Utps718S, Utp 718S, Que Hàn Gang

150.000

Giải Phóng









Mọi thông tin xin liên hệ:

Mobile : 0986144718

Email: hiepbk0210@gmail.com

Chúng tôi làm đại diện của các hãng:

MAZAK (Nhật Bản) - Trung tâm gia công, máy gia công CNC

- Full mark (Đài Loan) - Các máy gia công Cơ khí dạng cơ: tiện ngang, phay-bào, ...

Lincoln Electric (Mỹ) - máy hàn, vật liệu hàn

- Panasonic (Nhật Bản) - máy hàn, Robot hàn

- CEA (Ytalia) - máy hàn, máy cắt Plasma

- Hypertherm (Mỹ) - máy cắt Plasma, nguồn cắt Plasma công suất lớn

- NT Tools và Hitachi Tools (Nhật): Là 2 hãng chuyên về các mảng dụng cụ cắt gọt: dao tiện, dao phay, chuôi, mảnh, lưỡi dao...

- Koike (Nhật Bản) - Máy cắt oxy-gas/Plasma điều khiển CNC

- Kiswel (Malaysia/Hàn Quốc) - dây hàn, que hàn

- UTP (Đức) - vật liệu hàn đặc biệt

Xin vui lòng liên hệ:

Mobile : 0986144718

Email: hiepbk0210@gmail.com


VẬT LIỆU HÀN



Que hàn dùng cho mọi loại thép



UTP 63


Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850oC



A) TỔNG HỢP MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU TIÊU BIỂU









































































































































CHỦNG LOẠI


TÊN VẬT LIỆU


TIÊU CHUẨN


LĨNH VỰC ỨNG DỤNG




Que hàn dùng cho mọi loại thép


UTP 63


E 18 8 Mn R 32

(EN 1600)


Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850oC



UTP 65


-E 9 8 UM-250KR

(EN 1600)


Que hàn hệ austenit-ferit, cơ tính mối hàn cao, khả năng chống nứt tốt. Dùng cho các loại vật liệu giống nhau.



UTP HH


EL-NiCr19Nb

(Din 1736)


Que đặc biệt hydro thấp, dùng austenit làm tăng tính ổn định được dùng để hàn các vật liệu khác nhau. Chịu mài mòn và nhiệt độ cao



Que hàn để hàn thép hợp kim thấp và trung bình


UTP 62


E 8018-D3


Que hàn đặc biệt hyđro thấp, dùng để hàn các kết cấu chịu ứng suất cáo, hàn mọi vị trí, trừ từ trên xuống.


UTP 6025


E 8018-C1


Que hàn hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu có độ bền nguội cao



Que hàn đắp bề mặt đứng


UTP DUR 250


E 1-UM-250

(DIN)


Que hàn bọc bazơ cho độ cứng và dễ gia công, khả năng phục hồi là 160%, dùng cho ray, bánh răng, dụng cụ nông nghiệp.



UTP DUR  400


E 1-UM-400

(DIN)


Que hàn tính năng mạnh dọc bazơ, dùng cho các bề mặt chịu mòn của thép không hợp kim thép hợp kim thấp, thép đúc, búa dập, hàm nghiền, ray, trục… khả năng phục hồi là 200%



UTP LEDURIT 60


E 10 –UM-60-GFZ


Que hàn có tính hàn rất tốt, bọc được rutin, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, khả năng phục hồi là 165%.



UTP LEDURIT 61


 


Dùng cho các chi tiết chịu mòn cao như bơn cát, ốc vít của băng chuyền, lưỡi nạo, vét, đào, thùng trộn, lớp ngoài cùng của  hàm nghiền



UTP LEDURIT 65


 


Que hàn có tính hàn tốt, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao trong các ngành công nghiệp gạch, xi măng, các chi tiết chuyển động trên mặt đất, chịu được ở nhiệt độ 500oC.



Que hàn chịu nhiệt


UTP 68


E 347 – 17


Que hàn vỏ bọc rutile làm tăng tính ổn định cho thép CrNi, làm việc ở nhiệt độ 400oC.



UTP 68 H


E 310 – 18


Que CrNi hệ austenit dùng để hàn bền nhiệt và thép không bong vẩy (lên đến 1100oC) trong môi trường khí Sulphur thấp



Que hàn nền Ni


UTP 6170 Co


~ENiCrCoMo-1


Dùng cho thép chị nhiệt cao nền Ni-ken, thép không gỉ, thép đúc, mối hàn chịu nứt nóng tốt, có thể làm việc ở 1100oC



UTP 6222 Mo


E NiCrMo-3


Que hàn được bọc bazơ, để hàn hợp kim Ni, thép Ni chịu nhiệt thấp, austenitic-ferritic và thép có thành phần tương tự.



UTP 068 HH


ER NiCrFe-3


Que hàn dùng cho thép nền Ni chịu nhiệt cao (900oC). Dùng cho cả thép C cao, thép đúc 25/35 CrNi



UTP 703 kb


E NiMo-7


Que hàn NiMo được bọc bazơ, dùng cho hợp kim B-2, đặc biệt dùng cho thép chị axit H2SO4,HCL, H2PO4



 




UTP 8


E Ni-Cl


Que hàn bọc graphit-bazơ dùng để hàn nguội gang, có thể được dùng rộng rãi.



UTP A 47


-E 1100


Que hàn nhôm nguyên chất 99,5% dùng cho hợp kim nhôm với Mg đến 2 % và Si đến 0.5%



UTP 49


E 3003


Que hàn với 1.5% Mn dùng cho liên kết và bề mặt của nhôm Mn và nhôm Mg mà tỷ lện của Mg xấp xỉ 3%.



Vật liệu hàn để hàn đồng và hàn hợp kim đồng


UTP A 485


ER 4043


Que TIG, MIG nhôm có hàm lượng 5% Si và có một lớp thuốc bọc đặc biệt



UTP 32


E CuSn-C


Que dùng cho hợp kim đồng- thiếc có 6%-8% thiếc, gang thép.



UTP 34N


E CuMnNiAl


Que hỗn hợp nhôm- đồng có cơ tính cao, Mn cao (13%), chịu ăn mòn trong môi trường nước biển, dùng cho thép và gang xám



UTP A 3423


~SG-CuAL 8 Ni 2

(Din)


Dây hàn MID CuALFeNi dùng cho hợp kim nhôm- đồng chịu ăn mòn nước biển



UTP A 3444


ER CuNiAL


Dùng để hàn bề mặt thép, gang, liên kết hỗn hợp thép nhôm đồng, chống ăn mòn xâm thực nước biển.


 

 

Xin vui lòng liên hệ:

Mobile : 0986144718

Email: hiepbk0210@gmail.com

 






VẬT LIỆU HÀN GANG 

(Thông tin liên hệ:0986144718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

 

1) UTP 8: ( Xuất xứ CHLBĐỨC)   que hàn cho gang, 98%Ni, hàn thép-thép, đồng-đồng, đặc biệt cho sửa chữa bảo dưỡng



Standards : DIN 8573 : E Ni-BG 22
ISO 1701 : E Ni
AWS A5.15 : E Ni-Cl





UTP 8 is for cold welding of grey and malleable cast iron, cast steel and for joining these base
metals to steel, copper and copper alloys, especially for repair and maintenance.
Welding properties


UTP 8 has excellent welding properties. The easily controllable flow permits spatterfree welding
in all positions and with minimal amperage. The weld deposit and the transition zones are filable.
No undercutting. Ideally suited for the combined welding with the ferronickel type UTP 86 FN (buttering with UTP 8 and filling with UTP 86 FN).



Mechanical properties of the weld metal

Yield strength Rp0,2 (MPa): approx. 220
Hardness ( HB) : approx. 180



Weld metal analysis in %
C :1,2   Fe: 0,5    Ni: balance



( Thông tin liên hệ:0986144718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)



UTP 86 FN ( Xuất xứ CHLBĐỨC): Dùng cho liên và kết bề mặt gang xám, gang cầu, gang rèn hoặc các loại gang này với thép đúc



DIN 8573 : E NiFe-1 BG 12
ISO 1071 : E NiFe
AWS A5.15 : E NiFe-Cl


Application field
UTP 86 FN is suitable for joining and surfacing of lamellar grey cast iron GG 10 - GG 40, nodular cast iron (spheroidal cast iron) GGG 40 - GGG 70 and malleable cast iron grades GTS 35 -GTS 65 as well as for joining these materials with each other or with steel and cast steel.
Universally applicable for repair, construction and production welding.
Welding properties
UTP 86 FN has excellent buttering characteristics on cast iron. The electrode has a stable arc
and produces a flat seam structure without undercutting. Particularly for fillet welds an optimal
seam structure is achieved (e.g. welding GGG-flanges or sockets to GGG-tubes). Due to the
bimetallic core wire, the current carrying capacity and the deposition rate are excellent. The bead appearance is smooth. The weld deposit is highly crack resistant and easily machinable with cutting tools.
Weld metal analysis in %
C: 1,2   Fe: 45,0   Ni: balance


(Thông tin liên hệ:0986144718để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)



UTP 81 ( Xuất xứ CHLBĐỨC): dùng cho gang đúc có tính hàn kém


Standards : DIN 8573 : ~E Fe-1
                  ISO 1071 : ~E Fe
                  AWS A5.15 : ~E St

Application field
UTP 81 is especially suited for pickup layers on poorly weldable cast iron (e.g. old cast iron) as
a base for a secondary weld with pure nickel or nickel-iron electrodes. Wear surfacing can also
be performed with a one-pass weld.
Welding properties and special properties of the weld metal deposit
UTP 81 has good welding properties and is welded by applying the stringer bead technique.
It has a high deposition efficiency and low penetration. Out of position welding is possible.
Hardness of the pure weld deposit
approx. 350 HB



Weld metal analysis in %
C: 1,0    Si: 0,5     Mn: 0,5     Fe: balance







RepTec Cast 31
( Xuất xứ LINCOLN-EU)


Stick Electrodes Packaging


   



AWS: ENiFe-CI





Top Features



  • The nickel-iron weld deposit is easily machineable
  • Hardness weld deposit ~ 180 HB
  • Excellent current carrying capacity cause bi-metal core wire
  • Welding on AC, lowest heat input, important at filling


Typical Applications




  • Repair welding of cast iron
  • Good peen- and machinable seams e.g. for thick joints. (Ni-Fe type)
  • Bi-metal core wire


Welding Positions


All

 

1) UTP 718 S

Ứng dụng

UTP 718 S áp dụng phổ biến trên các bộ phận thuộc nhóm đối tượng chịu mài mòn kết hợp vói va đập nhẹ như, vít tải, răng đào, máy bơm cát, cánh trộn. Một lĩnh vực ứng dụng đạc biệt là phủ mạ trục cán trong công nghiệp mía đường.

Thuộc tính hàn

      UTP 718 S có đặc tính hàn tuyệt vời, dễ kiểm soát dòng hồ quang do không hình thành xỉ hàn, giọt kim loại đồng đều trong dòng hồ quang. Không cần phải gia công lại lớp hàn.

Độ cứng: 60 HRC

Cơ tính kim loại mối hàn

 















Giới hạn chảy (Mpa)


Giới hạn bền kéo(Mpa)


Độ giãn dài(%)


Độ dai va đập(J)


450


700


35


100


 

Thành phần kim loại mối hàn(%)

















C


Si


Mn


Cr


Fe


3.5


1.2


2.5


28


Cân bằng


Hướng dẫn hàn:

Giữ que hàn gần như thẳng đứng, tạo khoảng hồ quang ngắn, giảm pha loãng với kim loại cơ bản, với bề mặt nhiều rãnh nên dùng 1 lớp lót bằng UTP 63. Sấy lại que hàn ẩm trong 2h/300oC.

Kiểu dòng hàn:  DC (+)  / AC                          

Lựa chọn dòng hàn:

















Que hàn


Φ mm x L mm


3.2 x 350*


4.0 x 450*


5.0 x 450*


Dòng hàn


A


120-150


140-170


170-200



2) UTP S BMC

















































UTP S BMC

QUE HÀN CÓ VỎ BỌC


Đặc điểm kỹ thuật


DIN 8555                                EN 14700


E7-UM-250-KPR                    E Fe 9


Thuộc tính và ứng dụng


Thép hợp kim Mn được mạ Cr, hoàn toàn Austenit. Thích hợp cho mạ phần chịu áp suất cao nhất kết hợp với mài mòn.

Có thể thực hiện trên bề mặt thép Ferrite cũng như Austenit cứng thép Mn và chỗ nối trên thép Mn cứng có thể hàn được.

Ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp khai thác mỏ và xi măng, nhà máy nghiền, hàn phục hồi hàm nghiền, trục cán..

Độ cứng làm việc rất cao và độ dẻo dai cao.


Kim loại cơ bản


ASTM S32205;Outokumpu 2205;EN 14462;1.4347;SS 2377


Thành phần hóa học kim loại que hàn (%)


















C


Si


Mn


Cr


Fe


0.6


0.7


16


14


Cân bằng



Cơ tính kim loại mối hàn


















Xử lý nhiệt

(OC/h)


Giới hạn chảy

(Mpa)


Giới hạn bền kéo (Mpa)


Độ giãn dài

%


Độ dai va đập

20-40oC


NA


600


800


26


38             31



Độ cứng


240 HB


Chỉ dẫn hàn


Giữ điện cực gần như thẳng đứng. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o
Sấy lại que trước khi sử dụng ở 300oC trong 2h


Phân cực


DC+/AC


Kích thước và đóng gói




















Kích thước(mm)


Cường độ dòng hàn (A)


3.25x350


110-150


4x450


140-190


5x450


190-230



Tư thế hàn


Hàn được ở mọi tư thế trừ hàn đứng từ dưới lên


 


3) UTP S DUR 600













































UTP S DUR 600

QUE HÀN CÓ VỎ BỌC


Đặc điểm kỹ thuật


DIN 8555                                EN 14700


E6-UM-60                                E Fe 8


Thuộc tính và ứng dụng


Cơ bản hàn hồ quang phủ cho bề mặt cứng

Chống mài mòn tốt

Rất tốt cho hàn chống tác động của áp lực nén

Áp dụng phổ biến cho các kết cấu thép, khuôn đúc thép và thép cao Mn, đồng thời chịu mài mòn và chịu nén

Các lĩnh vực áp dụng tiêu biểu là: khảo sát địa chất, khai thác đá, răng máy xúc, gầu múc, hàm nghiền, búa nghiền nón, cũng dùng cho dụng cụ cắt

Có thể gia công mối hàn bằng cách nghiền.



Thành phần kim loại mối hàn


















C


Si


Mn


Cr


Fe


0.5


2.3


0.45


9.0


Cân bằng



Cơ tính kim loại mối hàn


















Xử lý nhiệt

(OC/h)


Giới hạn chảy

(Mpa)


Giới hạn bền kéo (Mpa)


Độ giãn dài

%


Độ dai va đập

20-40oC


NA


600


800


26


38             31



Độ cứng














Mối hàn tinh khiết


Hàn một lớp thép Mn


Hàn 2 lớp thép Mn


56 – 59 HRC


22HRC


40HRC



Chỉ dẫn hàn


Giữ que hàn gần như thẳng đứng và hàn với hồ quang ngắn. Sấy sơ các bộ phận nặng và có độ bền kéo cao hơn thép ở 200 – 300 oC. Trên thép cao Mn, hàn nhiệt độ thấp(cao nhất  250oC,. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o, nếu cần thiết, dùng chất làm mát trung gian. Nếu nhiều hơn 3 – 4 lớp hàn thì chọn que hàn nhẹ hơn dùng cho xây dựng UTP S DUR 300
Sấy lại que trước khi sử dụng ở 300oC  trong 2h


Phân cực


DC+/AC


Kích thước và đóng gói
























Kích thước(mm)


Cường độ dòng hàn (A)


2.5x350


80-100


3.25x350


100-140


4x450


140-170


5x450


180-210



Tư thế hàn


Hàn được ở mọi tư thế trừ hàn đứng từ dưới lên



 


Xin vui lòng liên hệ:

Mobile : 0986144718

Email: hiepbk0210@gmail.com









Bình luận

HẾT HẠN

0986 144 718
Mã số : 9838154
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 18/06/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn