Cung Cấp Plc Delta, Plc Delta Taiwan, Cung Cấp Plc Đài Loan, Provide Plc Delta In Vietnam

Liên hệ

280 Vườn Lài, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, Tp.hcm

 

Cung cấp plc delta dvp-pm, plc delta sv, plc delta sc, plc delta eh, plc delta ex, plc delta sx, plc delta es, plc delta ss, plc delta sa Cung cấp plc delta dvp-pm, plc delta sv, plc delta sc, plc delta eh, plc delta ex, plc delta sx, plc delta es, plc delta ss, plc delta sa

 

DVP - PM SERIES

Đặc điểm / Đặc tính

The advanced PM series motion control MPU can become the motion extension module of another PM series MPU, very flexible in all kinds of applications.

Đặc tính kỹ thuật

MPU points: 16


  • Max. I/O points: 512
  • Dung lượng chương trình: 64K Steps
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Thanh ghi data: 10,000 words
  • Phát xung tốc độ cao ở ngõ ra 500KHz:

    • 2 nhóm xung ngõ ra pha A/B khác nhau
    • X-axis pulse output: (FP0+, FP0-), (RP0+, RP0-)
    • Y-axis pulse output: (FP1+, FP1-), (RP1+, RP1-)
  • Hỗ trợ điều khiển phát xung bằng tay (MPG) và nhiều tín hiệu ngõ vào ngoài

Ứng dụng: Điều khiển vị trí 2 trục của AC Servo, máy cắt (điều khiển servo tốc độ cao), cần trục, crane operation''''s, điều khiển máy cắt dùng servo…


 


 

DVP - SV SERIES

Đặc điểm / Đặc tính


       
Module mở rộng song song kết nối bên trái tốc độ cao của series SV cho phép kết nối truyền thông với hầu hết các mạng giao diện như Internet, DeviceNet, ProfiBus, module nhiệt độ, module analog cho các yêu cầu điều khiển tức thì. 16 loại module mở rộng đặc biệt (digital, analog, điều khiển trục, giao tiếp truyền thông,…) có thể được kết nối với PLC series SV (8 module ben trái & 8 module bên phải). Tích hợp với phát xung ngõ ra 4 trục 200KHz độc lập và đặc tính 2 nhóm nội suy tuyến tính/cong trong chỉ thị điều khiển nhằm giúp cho giải pháp điều khiển vị triítrở nên dễ dàng hơn.

Đặc tính kỹ thuật


  • MPU points: 28
  • Max. I/O points: 512
  • Dung lượng chương trình: 16K Steps
  • Tốc độ thực hiện chỉ dẫn: 0.24μS (chỉ dẫn cơ bản)
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Thanh ghi data: 10,000 words
  • Thanh ghi file: 10,000 words
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Hỗ trợ xung ngõ ra tốc độ cao 4-point (Y0, Y2, Y4, Y6), 2 nhóm xung ngõ ra pha A/B (Y0, Y1) (Y2, Y3) và 2 nhóm (Y0 ~ Y3 & Y4 ~ Y7) nội suy 2 trục. Tất cả các ngõ ra có thể phát xung đạt đến 200KHz.
  • Built-in 4 nhóm đếm tốc độ cao trên phần cứng
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

 

Ứng dụng: Điều khiển vị trí 2 trục của AC Servo, máy cắt (điều khiển servo tốc độ cao), tời chính của cần trục, điều khiển máy cắt dùng servo, điều khển thiết bị trong ngành công nghiệp quang điện tử, công nghiệp bán dẫn, công nghiệp dệt, tiết kiệm năng lượng & tự động hóa cho tòa nhà (cao ốc văn phòng.


 

DVP - SC SERIES

Đặc điểm / Đặc tính


        So với các dòng PLC Delta dạng module tích hợp khác, series SC là MPU tốt nhất dành cho điều khiển chuyển động bởi vì xung tốc độ cao ở ngõ ra / ngõ ra phát xung tốc độ cao tốt hơn và các chức năng đếm xung.

Đặc tính kỹ thuật


  • MPU points: 12
  • Max. I/O points: 236
  • Dung lượng chương trình: 8K Steps
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Hỗ trợ xung ngõ ra tốc độ cao 2-point (Y10, Y11) hoạt động độc lập đạt đến tốc độ 100KHz (tổng độ rộng 130KHz)
  • Mở rộng 2 trục phép nội suy
  • Hỗ trợ các chỉ thị điều khiển vị trí dễ dàng
  • Bằng ZRN (zero return), DRVA (absolute position) và DRVI (relative position) instructions, series SC cho phép hoàn chỉnh tất cả các loại điều khiển chuyển động khi làm việc/kết nối với AC servo Delta
  • Built-in đếm tốc độ cao
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn


Ứng dụng:
        Điều khiển vị trí 2 trục của AC Servo, máy cắt (điều khiển servo tốc độ cao), cần trục,  , crane operation''s, đêìu khiển máy cắt dùng

 


DVP - EH SERIES

Đặc điểm / Đặc tính
        Series EH2 được trang bị tốt với tốc độ hoạt động/làm việc đáng chú ý, dung lượng nhớ chương trình lớn và built in ứng dụng, chỉ dẫn giao tiếp truyền thông, cho phép kết nối với nhiều module mở rộng đặc biệt, các card đa chức năng, cho phép MPU làm việc một cách hiệu quả bằng cách tận dụng tối đa các tính năng sẵn có.

Đặc tính kỹ thuật


  • MPU points: 16 / 20 / 32 / 40 / 48 / 64 / 80
  • Max. I/O points: 512
  • Dung lượng chương trình: 16K Steps
  • Tốc độ xử lý chỉ dẫn: 0.24µS (chỉ dẫn cơ bản)
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Thanh ghi data: 10,000 words
  • Thanh ghi file: 10,000 words
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Model 20-point and 32-point In/Out hỗ trợ 2-point ngõ ra phát xung 200KHz (Y0, Y2); Model 40-point hỗ trợ phase A/B ngõ ra phát xung 200KHz (Y0, Y1)(Y2, Y3) và 2-point ngõ ra phát xung 200KHz (Y4, Y6).
  • Built-in 4-point đếm tốc độ cao
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

Ứng dụng:
        Máy hàn dùng servo điều khiển 3 trục tốc độ cao, máy cắt tốc độ cao, thanh cấp liệu, hệ thống phân bổ giám sát trong dây chuyền sản xuất.

 

Thông số kỹ thuật

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 16000 bước chương trình,

+ 512 I/O

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 187 lệnh ứng dụng

+ 4096 bit làm việc

+ 10000 thanh ghi dữ liệu                      

+ 256 Timer (T0~T255)

+ 200 Counter (C0~C199)

+ 53 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz.

+ 256 Pointer (P0~P255) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

+ 2 ngõ ra xung tốc độ cao 200kHz

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.

 

  


 

DVP - EX SERIES


Đặc điểm / Đặc tính
        Series EX có MPU analog với giá rẽ. Ngoài việc hỗ trợ ngõ vào/ra (In/Out) digital, series EX còn built in các kênh In/Out ananlog da9 chứ năng và hội nhập sự đa dạng của các chuẩn giao tiếp truyền thông Protocol nhằm xây dựng nên một mạng truyền thông hoàn chỉnh. Series EX thích hợp cho hầu hết các ứng dụng của một PLC nhỏ.

Đặc tính kỹ thuật


  • MPU points: 20 (8DI/6DO, 4AI/2AO)
  • Max. I/O points: 238
  • Dung lượng chương trình: 4K Steps
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Hỗ trợ 2-point (Y0, Y1) 2 xung ngõ ra độc lập lên đến 10KHz.
  • Built-in 4-point đếm tốc độ cao
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

Ứng dụng:
        Được dùng cho: máy đóng gói, máy đánh sợi, máy se chỉ, băng tải (điều khiển tốc độ quay), máy cuộn (điều khiển lực căng), máy chế biến thực phẩm, máy bơm nước tưới

  Thông số kỹ thuật:

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 4000 bước chương trình,

+ 256 I/O

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 107 lệnh ứng dụng

+ 1280 bit làm việc

+ 912 thanh ghi dữ liệu              

+ 128 Timer (T0~T127)

+ 128 Counter 16bit (C0~C127)

+ 13 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz

+ 2 ngõ ra xung tốc độ cao 10kHz

+ 64 Pointer (P0~P63) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.

 

 


 

DVP - SX SERIES

Đặc điểm / Đặc tính
        SX series là dòng PLC dạng module tích hợp nhỏ gọn, hỗ trợ ngõ vào/ra digital và built in nhiều kênh In/Out analog.

Đặc tính kỹ thuật


  • MPU points: 10 (4DI/2DO, 2AI/2AO)
  • Max. I/O points: 230
  • Dung lượng chương trình: 8K Steps
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Hỗ trợ xung ngõ ra tốc độ cao 2-point (Y0, Y1) hoạt động độc lập (Y0 đạt đến tốc độ 50KHz, Y1 với tốc độ lên đến 10KHz)
  • Built-in đếm tốc độ cao
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

Ứng dụng:
        Được sử dụng trong điều khiển nhiệt độ/độ ẩm, điều khiển tốc độ hằng 2 trục của AC Servo, điều khiển nhiệt độ sử dụng tín hiệu analog giám sát cho toàn nhà máy (PLC EASY LINK).

 

 Thông số kỹ thuật

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 8000 bước chương trình,

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 168 lệnh ứng dụng

+ 4096 bit làm việc

+ 5000 thanh ghi dữ liệu            

+ 256 Timer (T0~T127)

+ 200 Counter 16bit (C0~C199)

+ 50 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz

+ 1 ngõ ra xung tốc độ cao 50kHz

+ 64 Pointer (P0~P63) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

+ Kết nối được với 8 Module mở rộng: AD, DA, XA, TC, PT.

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.

 

 


DVP - ES SERIES

Đặc điểm / Đặc tính
        Series ES là đại diện cho MPU cơ bản điều khiển liên tục cũng như dòng PLC nhỏ tiết kiệm chi phí.

 
Đặc tính kỹ thuật


  • MPU points: 14 / 24 / 32 / 40 / 60
  • In/Out Max: 256 In/Out
  • Dung lượng chương trình: 4K Steps
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Hỗ trợ 2-point (Y0, Y1) 2 xung ngõ ra độc lập lên đến 10KHz.
  • Built-in 4-point đếm tốc độ cao
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

Ứng dụng:
        Máy đánh sợi, máy se chỉ, điều khiển thang máy, máy đóng gói, máy cấp liệu, máy chế biến thực phẩm, máy bơm nước tưới

  Thông số kỹ thuật:

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 4000 bước chương trình,

+ 256 I/O

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 107 lệnh ứng dụng

+ 1280 bit làm việc

+ 912 thanh ghi dữ liệu              

+ 128 Timer (T0~T127)

+ 128 Counter 16bit (C0~C127)

+ 13 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz

+ 2 ngõ ra xung tốc độ cao 10kHz

+ 64 Pointer (P0~P63) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.


 


DVP - SS SERIES

Đặc điểm / Đặc tính
        SS series là dòng PLC dạng module tích hợp nhỏ gọn, dễ thao tác và các chức năng điều khiển liên tục đơn giản

Đặc tính kỹ thuật


  • MPU points: 14
  • Max. I/O points: 238
  • Dung lượng chương trình: 4K Steps
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Supports 2-point (Y0, Y1) independent high-speed pulse output of up to 10KHz
  • Built-in đếm tốc độ cao
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

 

Ứng dụng:
        Máy đánh sợi, máy se chỉ, băng tải (điều khiển tốc độ quay), máy cuộn (điều khiển lực căng),

 

 Thông số kỹ thuật

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 8000 bước chương trình,

+ 256 I/O

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 168 lệnh ứng dụng

+ 4096 bit làm việc

+ 5000 thanh ghi dữ liệu            

+ 256 Timer (T0~T127)

+ 200 Counter 16bit (C0~C199)

+ 50 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz

+ 1 ngõ ra xung tốc độ cao 50kHz

+ 64 Pointer (P0~P63) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

+ Kết nối được với 8 Module mở rộng: AD, DA, XA, TC, PT.

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.

 


DVP - SA SERIES

Đặc điểm / Đặc tính
        So với các dòng PLC Delta chuẩn, SA series là dòng PLC dạng module tích hợp nhỏ gọn, dung lượng nhớ chương trình lớn, hoạt động hiệu quả.

Đặc tính kỹ thuật


  • MPU points: 12
  • Max. I/O points: 236
  • Dung lượng chương trình: 8K Steps
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Hỗ trợ xung ngõ ra tốc độ cao 2-point (Y0, Y1) hoạt động độc lập (Y0 đạt đến tốc độ 50KHz, Y1 với tốc độ lên đến 10KHz)
  • Built-in đếm tốc độ cao
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn


Ứng dụng:
        Máy in, máy sấy, container filler (for prescription’s), hệ thống phân bổ giám sát trong dây chuyền sản xuất (PLC EASY LINK).

 

 Thông số kỹ thuật

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 8000 bước chương trình,

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 168 lệnh ứng dụng

+ 4096 bit làm việc

+ 5000 thanh ghi dữ liệu            

+ 256 Timer (T0~T127)

+ 200 Counter 16bit (C0~C199)

+ 50 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz

+ 1 ngõ ra xung tốc độ cao 50kHz

+ 64 Pointer (P0~P63) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

+ Kết nối được với 8 Module mở rộng: AD, DA, XA, TC, PT.

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.

 


Để biết thêm thông tin vui lòng tham khảo thêm tại ĐÂY hoặc liên hệ:

Kỹ sư Đặng Khánh Hải

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TỰ ĐỘNG ETEC.

Địa chỉ: 280 Vườn Lài, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, TP.HCM

Điện thoại:   0918.900.314    *Fax: (08)39.789.242

Email: haidk@etecvn.com

 

 

 

 

 

Bình luận

HẾT HẠN

0918 900 314
Mã số : 2222178
Địa điểm : Hồ Chí Minh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 29/10/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn