30.000₫
Số 09, Dc 37 , Đường D11, Khu Dân Cư Việt - Sing, Phường An Phú, Tx. Thuận An, Bình Dương
品名:金刚砂(碳化硅)
Tên sản phẩm: Cát kim cương, Cacbua silic
金刚砂又名碳化硅(SiC)是用石英砂、石油焦(或煤焦)、木屑(生产绿色碳化硅时需要加食盐)等原料通过电阻炉高温冶炼而成。
碳化硅的硬度很大,莫氏硬度为9.5级,仅次于世界上最硬的金刚石(10级),具有优良的导热性能,碳化硅化学性能稳定、导热系数高、热膨胀系数小、耐磨性能好
⑴作为磨料,可用来做磨具,如砂轮、油石、磨头等。
⑵作为冶金脱氧剂和耐高温材料。
⑶高纯度的单晶,可用于制造半导体、制造碳化硅纤维。
碳化硅有黑碳化硅和绿碳化硅两个常用的基本品种。
①黑碳化硅含SiC约95%,其韧性高于绿碳化硅,大多用于加工抗张强度低的材料,如玻璃、陶瓷、石材、耐火材料、铸铁和有色金属等。
②绿碳化硅含SiC约97%以上,自锐性好,大多用于加工硬质合金、钛合金和光学玻璃,也用于研磨汽缸套和精磨高速钢刀具
Đặc điểm
Cát kim cương hay còn được gọi là Cacbua silic (SiC), phương pháp sản xuất Cacbua silic chủ yếu là đưa vào lò điện trở nhiệt độ cao dùng cát thạch anh, than cốc, mùn cưa tinh luyện mà thành.Cacbua silic có hai loại phổ biến là cacbua silic đen và cacbua silic xanh.
粒度 Kích thước hạt chi tiết
粒度号Kí hiệu cỡ hạt | 基本粒尺范围(微米) | 粒度号Kí hiệu cỡ hạt | 基本粒尺范围(微米) |
16 | 1400-1180 | 120 | 125-106 |
20 | 1180-1000 | 150 | 106-75 |
22 | 1000-850 | 180 | 90-63 |
24 | 850-710 | 220 | 75-53 |
30 | 710-600 | 240 | 75-53 |
36 | 600-500 | W63 | 63-50 |
40 | 500-425 | W50 | 50-40 |
46 | 425-355 | W40 | 40-28 |
54 | 355-300 | W28 | 28-20 |
60 | 300-250 | W20 | 20-14 |
70 | 250-212 | W14 | 14-10 |
80 | 212-180 | W10 | 10-7 |
90 | 180-150 | W7 | 7-5 |
100 | 150-125 | W5 | 5-3.5 |
包装:25公斤/包
Đóng gói: 25kg/bao
Đơn Giá: Liên hệ để có giá tốt nhất
Liên hệ (联系号码):
Công Ty (公司): 0966.904.808
Mr Simon: 0969-801-866 (中国人 - người Trung Quốc)
Số lượng | 5000 |
Xuất xứ | Chính hãng |
Bảo hành | 12 |
HẾT HẠN
Mã số : | 15471378 |
Địa điểm : | Bình Dương |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 13/01/2019 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận