Kali pemanganat (KMNO4)
- Kali pemanganat là một chất rắn màu tím. Công thức hóa học là KMnO4. Nó tan trong nước tạo thành dung dịch tím mãnh liệt, việc cho bay hơi nó để lại các tinh thể lăng trụ màu đen tím sáng
- Thuốc tím là chất ôxy hóa mạnh, có phổ diệt khuẩn rộng, diệt tảo, tăng oxy hoà tan, giảm chất hữu cơ trong nước ao nuôi thủy sản.
Ứng dụng : Dùng để sát khuẩn, tẩy uế, rửa các vết thương và Dùng làm chất oxi hoá trong hoá học hữu cơ và hóa học vô cơ; trong y học,trong các chất tẩy màu và thuốc nhuộm còn gọi là purple salt…- Nồng độ thường dùng là 1-2 ppm.
- Thuốc tím dùng vào buổi sáng sớm hoặc chiều tối (tránh ánh nắng) để có tác dụng tốt nhất.
- Xuất xứ: Trung Quốc
Khối lượng phân tử: 158,034 g/mol
Mật độ: 2,70 g/cm³
Điểm nóng chảy: 240 °C
ID IUPAC: Potassium man· Kali pemanganat (KMNO4)
- Kali pemanganat là một chất rắn màu tím. Công thức hóa học là KMnO4. Nó tan trong nước tạo thành dung dịch tím mãnh liệt, việc cho bay hơi nó để lại các tinh thể lăng trụ màu đen tím sáng
- Thuốc tím là chất ôxy hóa mạnh, có phổ diệt khuẩn rộng, diệt tảo, tăng oxy hoà tan, giảm chất hữu cơ trong nước ao nuôi thủy sản.
Ứng dụng : Dùng để sát khuẩn, tẩy uế, rửa các vết thương và Dùng làm chất oxi hoá trong hoá học hữu cơ và hóa học vô cơ; trong y học,trong các chất tẩy màu và thuốc nhuộm còn gọi là purple salt…- Nồng độ thường dùng là 1-2 ppm.
- Thuốc tím dùng vào buổi sáng sớm hoặc chiều tối (tránh ánh nắng) để có tác dụng tốt nhất.
- Xuất xứ: Trung Quốc
Khối lượng phân tử: 158,034 g/mol
Mật độ: 2,70 g/cm³
Điểm nóng chảy: 240 °C
ID IUPAC: Potassium manganate(VII)
Có thể hòa tan trong: Nước
ganate(VII)
Có thể hòa tan trong: Nước
Bình luận