Liên hệ
107/8/9 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp.hồ Chí Minh
Phong thủy là môn khoa học tổng hợp của các môn khoa học thực nghiệm và lý thuyết khác như vật lý địa cầu, thuỷ văn địa chất, vũ trụ tinh thể học, khí tượng học, môi trường học và kiến trúc. phong thủy ngày càng chi phối mọi vấn đề, mọi quan niệm của con người Việt Nam hiện đại.
Trong sim số đẹp cũng vậy, trước khi chọn mua một số điện thoại thì việc kiểm tra điểm phong thủy của sim số điện thoại cần mua là yêu cầu cần thiết.
Một khi đã sở hữu được một sim phong thủy như ý nó sẽ giúp mọi công việc, những khó khăn trong cuộc sống được thuận lợi hơn rất nhiều.
Mặc khác, phong thủy sim không nhất thiết phải là một sim số đẹp đỉnh, vip mà chỉ cần số đó tối ưu với vận mệnh, nó có thể chỉ là một số sim giá rẻ nhưng hợp với tuổi tác của người sử dụng nhất. Vì thế chúng tôi đã ngiên cứu và đưa ra những cơ sở dữ liệu, kết hợp công cụ xem điểm sim điện thoại, mong rằng quý khách hàng chọn được cho mình sim phong thủy hợp tuổi hợp mệnh, mang lại may mắn và hạnh phúc trong cuộc sống và thuận lợi trong công việc.
Chọn sim số đẹp phong thủy tại Simdienthoai.edu.vn
Công cụ đã được chúng tôi mua bản quyền bởi những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phong thủy. Công cụ xem bói sim số điện thoại này được tính toán dựa vào các nguyên lý phương Đông như Lục thập tứ quái, Ngũ hành tương sinh, hệ tương khắc, âm dương tương phối, cửu tinh đồ pháp,… nhằm tìm ra được một sim số đẹp nhất theo tuổi mỗi người.
Để sử dụng được công cụ này bạn chỉ việc điền đầy đủ thông tin của mình, rồi xem kết quả hiển thị.
Lưu ý: Điểm số phong thủy sẽ thay đổi theo ngày giờ và giới tính của bạn, do vậy bạn cần điền chính xác thông tin của mình để có được sim phong thủy thực sự hợp với bản thân.
Cách chọn con số hợp tuổi mệnh:
Người mệnh Kim: Nên sử dụng số cuối là: 0,2,5,8 hoặc 6,7
Người mệnh Mộc: Nên sử dụng số cuối là: 1 hoặc 3, 4
Người mệnh Thuỷ: Nên sử dụng số cuối là: 6,7 hoặc 1
Người mệnh Hoả: Nên sử dụng số cuối là: 3,4 hoặc 9
Người mệnh Thổ: Nên sử dụng số cuối là: 9 hoặc 0,2,5,8
Dưới đây là bảng tham khảo về cung mạng, ngũ hành và con số hợp phong thủy nhất tương ứng với năm tuổi của các bạn.
Năm sinh Âm lịch | Ngày sinh theo Dương lịch | Mệnh | Chọn Sim có số tận cùng | ||
Tương sinh | Cùng Mệnh | ||||
1940 | CANH THÌN | 08/02/1940 -> 26/01/1941 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1941 | TÂN TỴ | 27/01/1941 -> 14/02/1942 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1942 | NHÂM NGỌ | 15/02/1942 -> 04/02/1943 | MỘC | 1 | 3,4 |
1943 | QÚY MÙI | 05/02/1943 -> 24/01/1944 | MỘC | 1 | 3,4 |
1944 | GIÁP THÂN | 25/01/1944 -> 12/02/1945 | THỦY | 6,7 | 1 |
1945 | ẤT DẬU | 13/02/1945 -> 01/02/1946 | THỦY | 6,7 | 1 |
1946 | BÍNH TUẤT | 02/02/1946 -> 21/01/1947 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1947 | ĐINH HỢI | 22/01/1947 -> 09/02/1948 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1948 | MẬU TÝ | 10/02/1948 -> 28/01/1949 | HỎA | 3,4 | 9 |
1949 | KỶ SỬU | 29/01/1949 -> 16/02/1950 | HỎA | 3,4 | 9 |
1950 | CANH DẦN | 17/02/1950 -> 05/02/1951 | MỘC | 1 | 3,4 |
1951 | TÂN MẸO | 06/02/1951 -> 26/01/1952 | MỘC | 1 | 3,4 |
1952 | NHÂM THÌN | 27/01/1952 -> 13/02/1953 | THỦY | 6,7 | 1 |
1953 | QUÝ TỴ | 14/02/1953 -> 02/02/1954 | THỦY | 6,7 | 1 |
1954 | GIÁP NGỌ | 03/02/1954 -> 23/01/1955 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1955 | ẤT MÙI | 24/01/1955 -> 11/02/1956 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1956 | BÍNH THÂN | 12/02/1956 -> 30/01/1957 | HỎA | 3,4 | 9 |
1957 | ĐINH DẬU | 31/01/1957 -> 17/02/1958 | HỎA | 3,4 | 9 |
1958 | MẬU TUẤT | 18/02/1958 -> 07/02/1959 | MỘC | 1 | 3,4 |
1959 | KỶ HỢI | 08/02/1959 -> 27/01/1960 | MỘC | 1 | 3,4 |
1960 | CANH TÝ | 28/01/1960 -> 14/02/1961 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1961 | TÂN SỬU | 15/02/1961 -> 04/02/1962 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1962 | NHÂM DẦN | 05/02/1962 -> 24/01/1963 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1963 | QÚY MÃO | 25/01/1963 -> 12/02/1964 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1964 | GIÁP THÌN | 13/02/1964 -> 01/02/1965 | HỎA | 3,4 | 9 |
1965 | ẤT TỴ | 02/02/1965 -> 20/01/1966 | HỎA | 3,4 | 9 |
1966 | BÍNH NGỌ | 21/01/1966 -> 08/02/1967 | THỦY | 6,7 | 1 |
1967 | ĐINH MÙI | 09/02/1967 -> 29/01/1968 | THỦY | 6,7 | 1 |
1968 | MẬU THÂN | 30/01/1968 -> 16/02/1969 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1969 | KỶ DẬU | 17/02/1969 -> 05/02/1970 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1970 | CANH TUẤT | 06/02/1970 -> 26/01/1971 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1971 | TÂN HỢI | 27/01/1971 -> 14/02/1972 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1972 | NHÂM TÝ | 15/02/1972 -> 02/02/1973 | MỘC | 1 | 3,4 |
1973 | QÚY SỬU | 03/02/1973 -> 22/01/1974 | MỘC | 1 | 3,4 |
1974 | GIÁP DẦN | 23/01/1974 -> 10/02/1975 | THỦY | 6,7 | 1 |
1975 | ẤT MÃO | 11/02/1975 -> 30/01/1976 | THỦY | 6,7 | 1 |
1976 | BÍNH THÌN | 31/01/1976 -> 17/02/1977 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1977 | ĐINH TỴ | 18/02/1977 -> 06/02/1978 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1978 | MẬU NGỌ | 07/02/1978 -> 27/01/1979 | HỎA | 3,4 | 9 |
1979 | KỶ MÙI | 28/01/1979 -> 15/02/1980 | HỎA | 3,4 | 9 |
1980 | CANH THÂN | 16/02/1980 -> 04/02/1981 | MỘC | 1 | 3,4 |
1981 | TÂN DẬU | 05/02/1981 -> 24/01/1982 | MỘC | 1 | 3,4 |
1982 | NHÂM TUẤT | 25/01/1982 -> 12/02/1983 | THỦY | 6,7 | 1 |
1983 | QUÝ HỢI | 13/02/1983 -> 01/02/1984 | THỦY | 6,7 | 1 |
1984 | GIÁP TÝ | 02/02/1984 -> 19/02/1985 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1985 | ẤT SỬU | 20/02/1985 -> 08/02/1986 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1986 | BÍNH DẦN | 09/02/1986 -> 28/01/1987 | HỎA | 3,4 | 9 |
1987 | ĐINH MÃO | 29/01/1987 -> 16/02/1988 | HỎA | 3,4 | 9 |
1988 | MẬU THÌN | 17/02/1988 -> 05/02/1989 | MỘC | 1 | 3,4 |
1989 | KỶ TỴ | 06/02/1989 -> 26/01/1990 | MỘC | 1 | 3,4 |
1990 | CANH NGỌ | 27/01/1990 -> 14/02/1991 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1991 | TÂN MÙI | 15/02/1991 -> 03/02/1992 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1992 | NHÂM THÂN | 04/02/1992 -> 22/01/1993 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1993 | QUÝ DẬU | 23/01/1993 -> 09/02/1994 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1994 | GIÁP TUẤT | 10/02/1994 -> 30/01/1995 | HỎA | 3,4 | 9 |
1995 | ẤT DẬU | 31/01/1995 -> 18/02/1996 | HỎA | 3,4 | 9 |
1996 | BÍNH TÝ | 19/02/1996 -> 06/02/1997 | THỦY | 6,7 | 1 |
1997 | ĐINH SỬU | 07/02/1997 -> 27/01/1998 | THỦY | 6,7 | 1 |
1998 | MẬU DẦN | 28/01/1998 -> 15/02/1999 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1999 | KỶ MÃO | 16/02/1999 -> 04/02/2000 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
2000 | CANH THÌN | 05/02/2000 -> 23/01/2001 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
2001 | TÂN TỴ | 24/01/2001 -> 11/02/2002 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
2002 | NHÂM NGỌ | 12/02/2002 -> 31/01/2003 | MỘC | 1 | 3,4 |
2003 | QÚY MÙI | 01/02/2003 -> 21/01/2004 | MỘC | 1 | 3,4 |
2004 | GIÁP THÂN | 22/01/2004 -> 08/02/2005 | THỦY | 6,7 | 1 |
2005 | ẤT DẬU | 09/02/2005 -> 28/01/2006 | THỦY | 6,7 | 1 |
2006 | BÍNH TUẤT | 29/01/2006 -> 17/02/2007 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
2007 | ĐINH HỢI | 18/02/2007 -> 06/02/2008 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
2008 | MẬU TÝ | 07/02/2008 -> 25/01/2009 | HỎA | 3,4 | 9 |
2009 | KỶ SỬU | 26/01/2009 -> 13/02/2010 | HỎA | 3,4 | 9 |
2010 | CANH DẦN | 14/02/2010 -> 02/02/2011 | MỘC | 1 | 3,4 |
2011 | TÂN MÃO | 03/02/2011 -> 22/01/2012 | MỘC | 1 | 3,4 |
2012 | NHÂM THÌN | 23/01/2012 -> 09/02/2013 | THỦY | 6,7 | 1 |
2013 | QUÝ TỴ | 10/02/2013 -> 30/01/2014 | THỦY | 6,7 | 1 |
Ví dụ: Người tuổi mạng mộc hợp nhất số điện thoại chứa số cuối là 1, vì thủy (1) sinh mộc là quan hệ tương sinh. Ngược lại, người tuổi mạng mộc không hợp với ĐT chứa số cuối là 6,7. vì kim(6,7) khắc mộc : QH tương khắc.
Chúc các bạn chọn được sim số đẹp phong thủy với giá rẻ nhất tại Simdienthoai.edu.vn
HẾT HẠN
Mã số : | 8766055 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 30/10/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận